Cảnh báo quy định của Indonesia đối với thép
Post by: tran pha - Post date: Wednesday, Jul 16, 2025 | 9:01 - View count: 22
Nhằm thực hiện cảnh báo sớm cho các cơ quan quản lý, doanh nghiệp và hiệp hội có liên quan về các biện pháp hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của các nước thành viên Tổ chức Thương mại Thế giới – WTO, Văn phòng TBT Việt Nam xin gửi thông tin liên quan tới Quy định số 24/2025 của Bộ Công nghiệp Indonesia, sửa đổi Quy định số 68/2014 được thông báo theo mã G/TBT/N/IDN/24/Rev.1/Add.4 vào ngày 24/6/2025. Quy định này bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Quốc gia Indonesia (SNI) đối với tấm và cuộn thép phủ hợp kim nhôm-kẽm (BJ LAS) và tấm thép phủ hợp kim nhôm-magiê hoặc nhôm-kẽm- magiê (BJ LASW và BJ LAMW). Quy định này đã được thông qua vào ngày 05/5/2025, công bố và có hiệu lực từ ngày 16/5/2025.
Nội dung của Quy định cụ thể như sau:
1.Sửa đổi tiêu chuẩn áp dụng (Điều 2):
– SNI 4096:2019 được áp dụng cho BJ LAS (tấm thép phủ hợp kim nhôm-
kẽm).
– SNI 8305:2019 được áp dụng cho BJ LASW (tấm thép phủ hợp kim
nhôm-kẽm-magiê) và BJ LAMW (tấm thép phủ hợp kim nhôm-magiê).
– Các mã HS liên quan bao gồm:
+ BJ LAS: Ex.7210.61.11, Ex.7210.61.12, Ex.7210.61.19, Ex.7212.50.23, Ex.7212.50.24, Ex.7212.50.29.
+ BJ LASW và BJ LAMW: Ex.7210.70.13, Ex.7210.70.19, Ex.7210.70.21, Ex.7212.40.11, Ex.7212.40.14, Ex.7212.40.19.
2.Yêu cầu đối với nhà sản xuất nước ngoài (Điều 11):
– Nhà sản xuất nước ngoài phải có cơ sở sản xuất và kiểm tra tối thiểu, được cấp chứng nhận Class 6, và áp dụng ISO 9001:2015.
3.Chuyển đổi chứng nhận (Điều 57 và 57A):
– Các chứng nhận sản phẩm (SNI và SPPT SNI) được cấp theo Quy định cũ (số 39/M-IND/PER/2/2012) vẫn có hiệu lực đến ngày 20/5/2026, nhưng phải được cập nhật theo Quy định mới trước thời điểm này.
-Chứng nhận cho BJ LASW và BJ LAMW cũng phải được điều chỉnh trước ngày 20/5/2026.Nếu chứng nhận cũ hết hạn trước ngày 20/5/2026, doanh nghiệp có thể xin cấp chứng nhận mới (SNI và SPPT SNI) cho BJ LAS, có hiệu lực từ ngày cấp.
Toàn văn dự thảo Quy định có sẵn để tải xuống tại đường dẫn: https://members.wto.org/crnattachments/2025/TBT/IDN/final_measure/25_04124_00_x.pdf