Mã thông báo
Sản phẩm
Thời gian
Danh mục

Dự thảo thông tư quy định thể hiện một số nội dung ghi nhãn bắt buộc bằng phương thức điện tử

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/216
Sản phẩm: phẩm và hàng hóa nói chung
Thời gian: 21/01/2022
Xem chi tiết

QCVN 18 : 2021/BGTVT QCKTQG về kiểm tra toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/212/Corr.1
Sản phẩm: Đầu máy xe lửa chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện (mã HS: 8601); Đầu máy xe lửa (trừ loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện); toa xe chở đầu máy xe lửa (mã HS: 8602); Toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện (trừ loại thuộc nhóm 8604) (mã HS: 8603); Xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện, có tự hành hay không, ví dụ như xe xưởng, cần cẩu, máy đầm nén đá dăm, xe lót ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray (mã HS: 8604); Toa xe chở khách, toa xe chở hành lý, toa xe bưu điện và các toa xe chuyên dụng khác trên đường sắt hoặc xe điện (trừ toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện, xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện và toa xe chở hàng và toa xe chở hàng) (mã HS: 8605); Toa xe chở hàng và toa xe lửa hoặc xe điện (trừ toa xe tự hành, toa xe chở hành lý và toa xe bưu điện) (Mã HS: 8606); Phương tiện đường sắt (Mã ICS: 45.060)
Thời gian: 01/12/2021
Xem chi tiết

QCVN 15:2021/BGTVT QCKTQG về kiểm tra định kỳ phương tiện giao thông đường sắt

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/214
Sản phẩm: Đầu máy xe lửa chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện (mã HS: 8601); Đầu máy xe lửa (trừ loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện); toa xe chở đầu máy xe lửa (mã HS: 8602); Toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện (trừ loại thuộc nhóm 8604) (mã HS: 8603); Xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện, có tự hành hay không, ví dụ như xe xưởng, cần cẩu, máy đầm nén đá dăm, xe lót ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray (mã HS: 8604); Toa xe chở khách, toa xe chở hành lý, toa xe bưu điện và các toa xe chuyên dụng khác trên đường sắt hoặc xe điện (trừ toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện, xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện và toa xe chở hàng và toa xe chở hàng) (mã HS: 8605); Toa xe chở hàng và toa xe lửa hoặc xe điện (trừ toa xe tự hành, toa xe chở hành lý và toa xe bưu điện) (Mã HS: 8606); Phương tiện đường sắt (Mã ICS: 45.060)
Thời gian: 24/11/2021
Xem chi tiết

QCVN 16:2021/BGTVT QCKTQG về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với đầu máy điêzen khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/213
Sản phẩm: Đầu máy xe lửa (trừ loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình ắc quy); đầu máy xe lửa (mã HS: 8602); toa xe lửa (mã ICS: 45.060)
Thời gian: 24/11/2021
Xem chi tiết

QCVN 18 : 2021/BGTVT QCKTQG về kiểm tra toa xe khi sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/212
Sản phẩm: Đầu máy xe lửa chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện (mã HS: 8601); Đầu máy xe lửa (trừ loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài hoặc bằng bình tích điện); toa xe chở đầu máy xe lửa (mã HS: 8602); Toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện (trừ loại thuộc nhóm 8604) (mã HS: 8603); Xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện, có tự hành hay không, ví dụ như xe xưởng, cần cẩu, máy đầm nén đá dăm, xe lót ray, toa xe thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray (mã HS: 8604); Toa xe chở khách, toa xe chở hành lý, toa xe bưu điện và các toa xe chuyên dụng khác trên đường sắt hoặc xe điện (trừ toa xe, toa xe chở hàng và xe tải tự hành trên đường sắt hoặc xe điện, xe bảo dưỡng hoặc dịch vụ đường sắt hoặc xe điện và toa xe chở hàng và toa xe chở hàng) (mã HS: 8605); Toa xe chở hàng và toa xe lửa hoặc xe điện (trừ toa xe tự hành, toa xe chở hành lý và toa xe bưu điện) (Mã HS: 8606); Phương tiện đường sắt (Mã ICS: 45.060)
Thời gian: 24/11/2021
Xem chi tiết

Sửa đổi QCKTQG QCVN 20:2019/BKHCN về thép không gỉ

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/211
Sản phẩm: Thép không gỉ (mã ICS: 77.140.20)
Thời gian: 18/11/2021
Xem chi tiết

QCKTQG về yêu cầu kỹ thuật mật mã sử dụng trong các sản phẩm mật mã dan sự thuộc nhóm bảo mật luồng IP sử dụng công nghệ Ipsec và TLS

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/210
Sản phẩm: Sản phẩm mật mã dân sự sử dụng công nghệ IPSec VPN hoặc TLS VPN với HS: 8471.30.90; 8471.41.90; 8471.49.90; 8471.80.90; 8517.62.10; 8517.62.21; 8517.62.29; 8517.62.30; 8517.62.41; 8517.62.42; 8517.62.49; 8517.62.51; 8517.62.52; 8517.62.53; 8517.62.59; 8517.62.61; 8517.62.69; 8517.62.91; 8517.62.92; 8517.62.99; 8525.50.00; 8525.60.00; 8528.71.11; 8528.71.19; 8528.71.91; 8528.71.99
Thời gian: 05/10/2021
Xem chi tiết