Mã thông báo
Sản phẩm
Thời gian
Danh mục

QCKTQG về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Dây nổ thường

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/225
Sản phẩm: Sản phẩm thuốc nổ (HS3603.00.90): Dây nổ
Thời gian: 02/06/2022
Xem chi tiết

QCKTQG về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/224
Sản phẩm: Sản phẩm thuốc nổ (HS 3603.00.10): Kíp nổ trễ giây không dùng điện LP
Thời gian: 02/06/2022
Xem chi tiết

QCKTQG về an toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Kíp vi sai phi điện MS

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/223
Sản phẩm: Sản phẩm thuốc nổ: Thuốc nổ chậm không dùng điện MS
Thời gian: 02/06/2022
Xem chi tiết

QCKTQG về an toàn điện đối với thiết bị đầu cuối viễn thông và công nghệ thông tin

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/222
Sản phẩm: - Thiết bị viễn thông không dây kỹ thuật số nâng cao (DECT) (mã HS: 8517.11.00):- Máy tính để bàn (mã HS: 8471.41.10);- Hộp giải mã truyền hình cáp kỹ thuật số (mã HS: 8528.71.11; 8528.71.19; 8528.71.91; 8528.71.99);- Hộp giải mã truyền hình IPTV (mã HS: 8528.71.11; 8528.71.19; 8528.71.91; 8528.71.99);- Truyền hình DVB-T2 (iDTV) (mã HS: 8528.72.92; 8528.72.99);- Bộ khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp) (mã HS: 8517.62.49);- Thiết bị điện thoại không dây (mã HS: 8517.11.00).
Thời gian: 05/05/2022
Xem chi tiết

QCKTQG về thiết bị đầu cuối NB IoT

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/221
Sản phẩm: Thiết bị người dùng NB IoT (mã HS: 8517.12.00)
Thời gian: 05/05/2022
Xem chi tiết

QCKTQG về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/220
Sản phẩm: - Thiết bị điện thoại không dây (mã HS: 8517.11.00);- Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz (mã HS: 8517.12.00);- Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ một phía và/hoặc song công trong băng tần dân dụng 27 MHz (mã HS: 8517.61.00; 8517.12.00; 8517.62.59);- Thiết bị truyền dữ liệu tốc độ thấp trong băng tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải (mã HS: 8517.62.59);- Thiết bị VSAT băng tần C (mã HS: 8517.62.59);- Thiết bị VSAT băng tần Ku (mã HS: 8517.62.59);- Trạm đầu cuối di động mặt đất của Hệ thống thông tin di động vệ tinh phi địa tĩnh toàn cầu trong băng tần 1 GHz - 3 GHz (mã HS: 8517.62.59);- - Thiết bị chỉ báo góc hạ cánh trong hệ thống dẫn đường vô tuyến hàng không (mã HS: 8526.91.10); - Thiết bị phát, thu, phát vô tuyến chuyên dùng để định vị, đo lường từ xa (trừ thiết bị sử dụng ngoài khơi cho ngành dầu khí) (mã HS: 8517.62.59, 8517.62.69); - Thiết bị dẫn đường vô tuyến (mã HS: 8526.91.10, 8526.91.90); - Thiết bị đầu cuối thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) (mã HS: 8517.12.00, 8517.62.59); - Thiết bị trạm gốc thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) (mã HS: 8517.61.00); - Bộ lặp thông tin di động thế hệ thứ năm (5G0) (mã HS: 8517.62.59); - Thiết bị vô tuyến mạng diện rộng công suất thấp (LPWAN) (mã HS: 8517.61.00; 8517.62.21; 8517.62.59; 8517.62.69; 8517.62.99; 8517.69.00; 9015.10.90; 9026.80.20);- Thiết bị ra đa (trừ thiết bị ra đa dùng cho tàu thuyền và ra đa của máy phát, thu phát vô tuyến tầm ngắn) (mã HS: 8526.10.10, 8526.10.90);- Thiết bị vi sóng (mã HS: 8517.62.59);- Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten tích hợp dùng cho thoại tương tự (mã HS: 8517.12.00);- Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) (mã HS: 8517.61.00, 8517.12.00);- Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự (HS mã: 8517.12.00).
Thời gian: 05/05/2022
Xem chi tiết

Dự thảo Thông tư hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng thực phẩm

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/219
Sản phẩm: Thực phẩm
Thời gian: 19/04/2022
Xem chi tiết

Dự thảo Thông tư quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/218
Sản phẩm: Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Thời gian: 07/03/2022
Xem chi tiết

Dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị âm thanh không dây dải tần từ 25 Mhz đến 2000 MHz.

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/217
Sản phẩm: Thiết bị âm thanh không dây hoạt động ở tần số từ 25 MHz đến 2000 MHz, cụ thể như sau: - Micro không dây (mã HS: 8518.10.11; 8518.10.19; 8518.10.90); - Hệ thống loa không dây (mã HS: 8518.21.10; 8518.21.90; 8518.22.10; 8518.22.90; 8518.29.20; 8518.29.90); - Tai nghe không dây (mã HS: 8518.30.10; 8518.30.20); - Hệ thống tích hợp micro/loa (mã HS: 8518.30.51; 8518.30.59; 8518.30.90).
Thời gian: 18/02/2022
Xem chi tiết

Dự thảo thông tư quy định thể hiện một số nội dung ghi nhãn bắt buộc bằng phương thức điện tử

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/216
Sản phẩm: phẩm và hàng hóa nói chung
Thời gian: 21/01/2022
Xem chi tiết