ban hành Thông tư 11/2020/TT-BTTTT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ TTTT
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/161/Add.1
Sản phẩm:
Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Thời gian:
03/06/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI VHF SỬ DỤNG CHO NGHIỆP VỤ DI ĐỘNG HÀNG HẢI
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/171
Sản phẩm:
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF hoạt động trong băng tần dịch vụ di động hàng hải (băng tần số cụ thể theo quy định của Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia) sử dụng cả hai kênh 12,5 kHz và 25 kHz. Danh mục thiết bị cụ thể phải tuân thủ QCVN: Thiết bị điện thoại VHF dùng cho dịch vụ di động hàng hải (mã HS: 8517.18.00; Mô tả: Máy phát VHF dùng cho điện thoại và gọi chọn số (DSC), có đầu nối ăng ten ngoài dùng trên tàu biển); Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, bao gồm cả máy điện thoại hữu tuyến có tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng cho hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình. (HS: 8517)
Thời gian:
04/05/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI VHF SỬ DỤNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN CỨU SINH
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/170
Sản phẩm:
Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF cầm tay hoạt động trong băng tần dịch vụ di động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz (băng tần cụ thể được quy định trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia), phù hợp để sử dụng trên tàu cứu hộ và có thể sử dụng trên tàu biển. Danh mục thiết bị cụ thể cần tuân thủ QCVN: Thiết bị điện thoại VHF dùng trên tàu cứu hộ (mã HS: 8517.18.00; Mô tả: Thiết bị điện thoại vô tuyến VHF cầm tay hoạt động trong băng tần dịch vụ di động hàng hải từ 156 MHz đến 174 MHz (băng tần cụ thể được quy định trong Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện quốc gia), phù hợp để sử dụng trên tàu cứu hộ và có thể sử dụng trên tàu biển)
Thời gian:
04/05/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/169
Sản phẩm:
Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 Free To Air (FTA) hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV; áp dụng cho cả đầu thu độc lập (STB) và thiết bị tích hợp đầu thu (iDTV). Danh mục thiết bị cụ thể yêu cầu tuân thủ QCVN: - Đầu thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) (Mã HS: 8528.71.91; 8528.71.99; mô tả: Bộ giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2, không có chức năng tương tác thông tin). Tivi tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) (Mã HS: 8528.72.92; 8528.72.99; mô tả: Bộ thu dùng trong tivi có chức năng giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất sử dụng công nghệ DVB-T2. Thiết bị được thiết kế để lắp trên thiết bị video hoặc màn hình, có màu, không dùng pin và không sử dụng đèn tia âm cực).
Thời gian:
04/05/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN ĐIỆN CÔNG SUẤT THẤP VÙNG PHỦ RỘNG LPWAN DẢI TẦN 920 MHz
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/168
Sản phẩm:
Thiết bị vô tuyến trong Mạng diện rộng công suất thấp LPWAN (còn gọi là IoT không phải IMT) hoạt động trong băng tần 920 MHz – 922,5 MHz; Thiết bị trong Hệ thống IMT LPWAN (còn gọi là IoT IMT) sử dụng phổ tần được cấp phép cho truyền thông di động công cộng IMT không được bảo hiểm. Danh mục sản phẩm được bảo hiểm: Thiết bị vô tuyến trong Mạng diện rộng công suất thấp LPWAN hoạt động trong băng tần 920 MHz – 922,5 MHz (Mã HS: 8517.69.00; 8517.62.21; mô tả: thiết bị bao gồm cảm biến và thiết bị truy cập được kết nối với nhau thông qua giao diện vô tuyến để cảm nhận các phép đo từ xa, ghi lại và truyền dữ liệu từ xa)
Thời gian:
04/05/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ TRẢI PHỔ TRONG BĂNG TẦN 2,4 GHZ
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/167
Sản phẩm:
Thiết bị truyền dữ liệu băng thông rộng có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương (eirp) đến 100 mW hoạt động trong băng tần (phát: 2 400 MHz - 2 483,5 MHz; thu: 2 400 MHz - 2 483,5 MHz). Quy định này không áp dụng cho các thiết bị Băng tần siêu rộng (UWB). Danh mục thiết bị cụ thể phải tuân thủ QCVN: - Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng công nghệ điều chế phổ tần trên băng tần 2,4 GHz có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW đến 100 mW (mã HS: 8517.62.51) - Thiết bị bay điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải rộng trên băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên (mã HS: 8525.80.40) - Thiết bị bay không người lái/máy bay không người lái sử dụng công nghệ điều khiển từ xa, truyền hình ảnh bằng sóng vô tuyến điều chế trải rộng trên băng tần 2,4 GHz và có công suất bức xạ đẳng hướng tương đương từ 60 mW trở lên (mã HS: 8802.20.90)
Thời gian:
04/05/2020
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỰ LY NGẮN DẢI TẦN 1 GHz – 40 GHz
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/166
Sản phẩm:
Thiết bị vô tuyến tầm ngắn (SRD) miễn giấy phép có mục đích sử dụng băng tần trong phạm vi từ 1 GHz đến 40 GHz, cụ thể: - Thiết bị sạc không dây dựa trên công nghệ vòng cảm ứng (biến đổi tĩnh điện) (mã HS: 8504.40.90) - Máy phát thanh FM cá nhân ((mã HS: 8525.50.00) - Thiết bị có đầu nối ăng ten ngoài và/hoặc có ăng ten tích hợp, dùng để truyền hoặc nhận âm thanh, video hoặc dữ liệu khác (mã HS: 8517.62.59 8517.62.69) - Thiết bị dẫn đường vô tuyến, không dùng cho hàng hải hoặc hàng không (mã HS: 8526.10.90) - Thiết bị báo động, nhận dạng bằng radar (mã HS: 8526.10.10; 8526.10.90) - Thiết bị điều khiển từ xa, thiết bị đo từ xa (mã HS: 8526.92.00)
Thời gian:
04/05/2020
Nghị định 17/2020/NĐ-CP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ KINH DOANH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/116/Add.2
Sản phẩm:
Xe hơi, xe tải, xe buýt
Thời gian:
28/04/2020
QCKTQG về xăng, nhiên liệu diezen và nhiên liệu sinh học
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/165
Sản phẩm:
Xăng (Mã HS: 2710.12.21; 2710.12.24; 2710.12.23; 2710.12.27; 2710.12.29; 2710.12.22; 2710.12.25; 2710.12.26; 2710.12.28), dầu diesel (Mã HS: 2711.19.71; 2710.20.00) và nhiên liệu sinh học (Mã HS: 2207.20; 2207.10.00; 38.26; 3826.00.10; 3826.00.21; 3826.00.22; 3826.00.90 (ICS: 75.080 Sản phẩm dầu mỏ nói chung)
Thời gian:
27/04/2020
QCKTQG về thiết bị điện dùng cho lắp đặt điện trong gia đình và hệ thống lắp đặt tương tự
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/164
Sản phẩm:
Kỹ thuật điện nói chung (mã ICS: 29.020); Thiết bị điện gia dụng nói chung (mã ICS: 97.030)
Thời gian:
14/04/2020