Mã thông báo
Sản phẩm
Thời gian
Danh mục

dự thảo QCKTQG về thu gom, vận chuyển, lưu trữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát.

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/254
Sản phẩm: Các chất làm suy giảm tầng ôzôn (ODS) và khí nhà kính được kiểm soát theo Nghị định thư Montreal (HFC)
Thời gian: 03/04/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất – phần truy nhập vô tuyến

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/252
Sản phẩm: Thiết bị di động mặt đất GSM, W-CDMA, E-UTRA (Mã HS: 8517.13.00; 8517.14.00)
Thời gian: 13/03/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD phần truy nhập vô tuyến

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/251
Sản phẩm: Bộ lặp E-UTRA FDD (mã HS: 8517.62.59).
Thời gian: 13/03/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-ETRA phần truy nhập vô tuyến

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/250
Sản phẩm: Trạm gốc E-UTRA (mã HS: 8517.61.00).
Thời gian: 13/03/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về bộ phát đáp ra đa tìm kiếm và cứu nạn

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/249
Sản phẩm: Máy đáp radar phục vụ tìm kiếm và cứu nạn (mã HS: 8517.62.59).
Thời gian: 13/03/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9kHz – 25 MHz

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/248
Sản phẩm: - Thiết bị SRD chung (mã HS: 8517.62.59; 8517.62.69);- Thiết bị phát hiện và báo động bằng sóng vô tuyến (mã HS: 8526.92.00);- Thiết bị điều khiển từ xa (mã HS: 8526.92.00)- Thiết bị nhận dạng tần số vô tuyến (RFID) (mã HS: 8517.62.59);- Thiết bị vòng cảm ứng (mã HS: 8504.40.19; 8504.40.90).
Thời gian: 13/03/2023
Xem chi tiết

THÔNG TƯ Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/247
Sản phẩm: Sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông (mã HS xem Phụ lục I)
Thời gian: 10/02/2023
Xem chi tiết

QCKTQG về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/246
Sản phẩm: I Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông1. Xi măng Portland (HS: 2523.29.90)2. Xi măng hỗn hợp Portland (HS: 2523.29.90)3. Xi măng Portland bền sunfat (HS: 2523.29.90)4. Xỉ lò cao (HS: 2618.00.00)5. Phụ gia hoạt tính tro bay cho bê tông, vữa và xi măng (HS: 2621.90.00)II Cốt liệu xây dựng6. Cát nghiền cho bê tông và vữa (HS: 2517.10.00)7. Cát tự nhiên cho bê tông và vữa (HS: 2505.10.00)III Vật liệu ốp lát8. Gạch men (HS: 6907.21.91; 6907.21.93; 6907.22.91; 6907.22.93; 6907.23.91; 6907.23.93; 6907.21.92; 6907.22.92; 6907.23.92; 6907.21.94; 6907.22.94; 6907.23.94)9. Đá lát tự nhiên (HS: 2506.10.00; 2506.20.00; 2514.00.00; 2515.12.20; 2515.20.00; 2516.20.20; 2516.12.20; 6802.21.00; 6802.23.00; 6802.29.10; 6802.29.90; 6802.91.10; 6802.91.90; 6802.92.00; 6802.93.10; 6802.93.00)10. Đá lát nhân tạo gốc chất kết dính hữu cơ (HS: 6810.19.90; 6810.19.10)11. Gạch bê tông tự chèn (HS: 6810.19.10)IV Vật liệu tường12. Gạch đất sét nung (HS: 6904.10.00)13. Gạch bê tông (HS: 6810.11.00)14. Sản phẩm bê tông khí chưng áp (HS: 6810.99.00)15. Tấm ốp tường (HS: 6810.91.00)V Vật liệu lợp mái16. Tấm lợp amiăng xi măng (HS: 6811.40.10)17. Ngói đất sét nung (HS: 6905.10.00)18. Ngói gốm tráng men (HS: 6905.10.00)19. Ngói bê tông (HS: 6811.82.20)VI Kính xây dựng1. 1. Kính nổi (HS: 7005.29.90)2. 2. Kính dán nhiều lớp có hoa văn (HS: 7005.29.90)3. 3. Kính phẳng cường lực an toàn (HS: 7007.19.90)4. 4. Kính dán nhiều lớp và kính an toàn nhiều lớp (HS: 7007.29.90)5. 5. Kính hộp kín cách nhiệt (HS: 7008.00.00)6. 6. Kính màu hấp thụ nhiệt (HS: 7005.21.90)7. 7. Kính phủ phản quang (HS: 7005.21.90)8. 8. Kính phủ bức xạ thấp (Low E) (HS: 7005.21.90)VII Thiết bị vệ sinh9. Chậu rửa mặt (HS: 7324.90.10; 6910.10.00)10. Bồn tiểu treo tường (HS: 7324.90.10; 6910.10.00)11. Bidet (HS: 7324.90.10; 6910.10.00)12. Bồn cầu (HS: 7324.90.10; 6910.10.00)VIII Vật liệu trang trí và hoàn thiện13. Cuộn giấy dán tường - Giấy dán tường hoàn thiện, vinyl dán tường và vật liệu phủ tường bằng nhựa (HS: 4814.90.00; 4814.20.10; 4814.20.91; 4814.20.99)14. Sơn nhũ tương cho tường (HS: 3209.10.90)15. Tấm thạch cao và tấm thạch cao cốt sợi (HS: 6809.11.00; 6809.19.90)16. Tấm gỗ (HS: 4411.12.00; 4411.13.00; 4411.14.00; 4411.92.00; 4411.93.00; 4411.94.00; 4410.11.00; 4418.99.00)IX Sản phẩm ống cấp thoát nước17. Ống và phụ kiện (khớp nối) PVC dùng cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực (HS: 3917.23.00; 3917.40.00)18. Ống và phụ kiện PE (khớp nối) dùng cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực (HS: 3917.21.00; 3917.40.00; 3917.32.99; 3917.33.90)19. Ống và phụ kiện PP (khớp nối) dùng cho hệ thống cấp thoát nước chịu áp lực (HS: 3917.22.00; 3917.40.00)20.Ống và phụ kiện (khớp nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) trên nền nhựa polyester không no (UP) (HS: 3917.29.25; 3917.40.00)21. Ống và phụ kiện (khớp nối) bằng gang dẻo bằng gang dẻo dùng cho công trình ống dẫn nước (HS: 7303.00.11; 7307.19.00; 7303.00.19)X Các sản phẩm và hàng hóa khác của vật liệu xây dựng22. Amiăng để sản xuất ván sóng xi măng amiăng (HS: 2524.90.00)23. Thanh nhôm và hợp kim nhôm (HS: 7610.90.99; 7604.29.90)24. Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép dùng trong lắp đặt điện trong tòa nhà (HS: 7308.90.60; 7326.90.99)25. Ống và phụ kiện (khớp nối) để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà (HS: 3917.21.00; 3917.22.00; 3917.23.00; 3917.40.00)26. Tấm chống thấm gốc bitum biến tính (HS: 6807.10.00)27. Băng cản nước PVC (HS: 3919.90.99)28. Keo trám silicone kết cấu (HS: 3910.00.90)
Thời gian: 10/02/2023
Xem chi tiết

Dự thảo Thông tư hướng dẫn dán nhãn năng lượng đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy

Mã thông báo: G/TBT/N/VNM/245
Sản phẩm: Nhãn năng lượng cho ô tô điện, xe máy và xe gắn máy
Thời gian: 07/11/2022
Xem chi tiết