QCKTQG về kíp nổ điện vi sai
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/42
Sản phẩm:
Kíp nổ điện trễ mili giây
Thời gian:
16/06/2014
QCKTQG về kíp nổ đốt số 8
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/41
Sản phẩm:
Kíp nổ trơn số 8
Thời gian:
16/06/2014
QCVN về kíp nổ điện vi sai an toàn
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/40
Sản phẩm:
Kíp nổ điện an toàn trễ mili giây
Thời gian:
16/06/2014
QCVN về thuốc nổ AMONIT AD – 1
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/39
Sản phẩm:
Thuốc nổ Amonit AD-1
Thời gian:
16/06/2014
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kíp nổ điện số 8
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/38
Sản phẩm:
Kíp nổ điện số 8
Thời gian:
16/06/2014
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vành xe hợp kim nhẹ cho ô tô
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/37
Sản phẩm:
Bánh xe hợp kim nhôm nhẹ và bánh xe hợp kim magie nhẹ mới (thường gọi là bánh xe hợp kim nhẹ) (được sử dụng làm bánh xe OE hoặc bánh xe thay thế), được thiết kế cho các loại xe thuộc loại M1 và cho các loại xe có khối lượng tối đa không quá 3,5 tấn thuộc loại N1.
Thời gian:
27/05/2014
Nghị định về trang thiết bị y tế
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/36
Sản phẩm:
Thiết bị y tế
Thời gian:
04/12/2013
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về công nghệ, thiết bị sản xuất gang, thép
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/35
Sản phẩm:
Sản xuất kim loại (mã ICS: 77.020); Thiết bị cho ngành luyện kim (mã ICS: 77.180)
Thời gian:
04/12/2013
Thông tư liên tịch quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và nhập khẩu
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/34
Sản phẩm:
Thép
Thời gian:
03/06/2013
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới
Mã thông báo:
G/TBT/N/VNM/33
Sản phẩm:
Xe cơ giới và thùng nhiên liệu của xe được định nghĩa tại TCVN 8658:2010 “Phương tiện giao thông đường bộ – Ký hiệu loại xe” bao gồm M, M1, N, O: ; Loại M - Xe cơ giới dùng để chở khách; ; Loại M1: Xe dùng để chở khách, không kể ghế lái, có không quá tám chỗ ngồi; ; Loại N - Xe cơ giới dùng để chở hàng; ; Loại O - Rơ moóc và sơ mi rơ moóc. ;
Thời gian:
26/04/2013